50000((1+145 \% )-1)
Tính giá trị
72500
Phân tích thành thừa số
2^{2}\times 5^{4}\times 29
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
50000\left(1+\frac{29}{20}-1\right)
Rút gọn phân số \frac{145}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
50000\left(\frac{20}{20}+\frac{29}{20}-1\right)
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{20}{20}.
50000\left(\frac{20+29}{20}-1\right)
Do \frac{20}{20} và \frac{29}{20} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
50000\left(\frac{49}{20}-1\right)
Cộng 20 với 29 để có được 49.
50000\left(\frac{49}{20}-\frac{20}{20}\right)
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{20}{20}.
50000\times \frac{49-20}{20}
Do \frac{49}{20} và \frac{20}{20} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
50000\times \frac{29}{20}
Lấy 49 trừ 20 để có được 29.
\frac{50000\times 29}{20}
Thể hiện 50000\times \frac{29}{20} dưới dạng phân số đơn.
\frac{1450000}{20}
Nhân 50000 với 29 để có được 1450000.
72500
Chia 1450000 cho 20 ta có 72500.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}