Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

5000x^{2}+15x=16
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
5000x^{2}+15x-16=16-16
Trừ 16 khỏi cả hai vế của phương trình.
5000x^{2}+15x-16=0
Trừ 16 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{-15±\sqrt{15^{2}-4\times 5000\left(-16\right)}}{2\times 5000}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5000 vào a, 15 vào b và -16 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-15±\sqrt{225-4\times 5000\left(-16\right)}}{2\times 5000}
Bình phương 15.
x=\frac{-15±\sqrt{225-20000\left(-16\right)}}{2\times 5000}
Nhân -4 với 5000.
x=\frac{-15±\sqrt{225+320000}}{2\times 5000}
Nhân -20000 với -16.
x=\frac{-15±\sqrt{320225}}{2\times 5000}
Cộng 225 vào 320000.
x=\frac{-15±5\sqrt{12809}}{2\times 5000}
Lấy căn bậc hai của 320225.
x=\frac{-15±5\sqrt{12809}}{10000}
Nhân 2 với 5000.
x=\frac{5\sqrt{12809}-15}{10000}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-15±5\sqrt{12809}}{10000} khi ± là số dương. Cộng -15 vào 5\sqrt{12809}.
x=\frac{\sqrt{12809}-3}{2000}
Chia -15+5\sqrt{12809} cho 10000.
x=\frac{-5\sqrt{12809}-15}{10000}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-15±5\sqrt{12809}}{10000} khi ± là số âm. Trừ 5\sqrt{12809} khỏi -15.
x=\frac{-\sqrt{12809}-3}{2000}
Chia -15-5\sqrt{12809} cho 10000.
x=\frac{\sqrt{12809}-3}{2000} x=\frac{-\sqrt{12809}-3}{2000}
Hiện phương trình đã được giải.
5000x^{2}+15x=16
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{5000x^{2}+15x}{5000}=\frac{16}{5000}
Chia cả hai vế cho 5000.
x^{2}+\frac{15}{5000}x=\frac{16}{5000}
Việc chia cho 5000 sẽ làm mất phép nhân với 5000.
x^{2}+\frac{3}{1000}x=\frac{16}{5000}
Rút gọn phân số \frac{15}{5000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
x^{2}+\frac{3}{1000}x=\frac{2}{625}
Rút gọn phân số \frac{16}{5000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
x^{2}+\frac{3}{1000}x+\left(\frac{3}{2000}\right)^{2}=\frac{2}{625}+\left(\frac{3}{2000}\right)^{2}
Chia \frac{3}{1000}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3}{2000}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3}{2000} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{3}{1000}x+\frac{9}{4000000}=\frac{2}{625}+\frac{9}{4000000}
Bình phương \frac{3}{2000} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{3}{1000}x+\frac{9}{4000000}=\frac{12809}{4000000}
Cộng \frac{2}{625} với \frac{9}{4000000} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{3}{2000}\right)^{2}=\frac{12809}{4000000}
Phân tích x^{2}+\frac{3}{1000}x+\frac{9}{4000000} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{3}{2000}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{12809}{4000000}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{3}{2000}=\frac{\sqrt{12809}}{2000} x+\frac{3}{2000}=-\frac{\sqrt{12809}}{2000}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{12809}-3}{2000} x=\frac{-\sqrt{12809}-3}{2000}
Trừ \frac{3}{2000} khỏi cả hai vế của phương trình.