Phân tích thành thừa số
4\left(5x^{2}+3\right)\left(25x^{4}-15x^{2}+9\right)x^{9}
Tính giá trị
500x^{15}+108x^{9}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\left(125x^{15}+27x^{9}\right)
Phân tích 4 thành thừa số.
x^{9}\left(125x^{6}+27\right)
Xét 125x^{15}+27x^{9}. Phân tích x^{9} thành thừa số.
\left(5x^{2}+3\right)\left(25x^{4}-15x^{2}+9\right)
Xét 125x^{6}+27. Viết lại 125x^{6}+27 dưới dạng \left(5x^{2}\right)^{3}+3^{3}. Có thể phân tích tổng của lũy thừa bậc ba thành thừa số bằng quy tắc: a^{3}+b^{3}=\left(a+b\right)\left(a^{2}-ab+b^{2}\right).
4x^{9}\left(5x^{2}+3\right)\left(25x^{4}-15x^{2}+9\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số. Không phân tích được các đa thức sau thành thừa số vì chúng không có bất kỳ nghiệm hữu tỉ nào: 5x^{2}+3,25x^{4}-15x^{2}+9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}