Tính giá trị
\frac{5647}{11}\approx 513,363636364
Phân tích thành thừa số
\frac{5647}{11} = 513\frac{4}{11} = 513,3636363636364
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
505+ \frac{ \frac{ 18 \cdot 90 }{ 100 } -7 }{ 11 } 10
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
505+\frac{\frac{1620}{100}-7}{11}\times 10
Nhân 18 với 90 để có được 1620.
505+\frac{\frac{81}{5}-7}{11}\times 10
Rút gọn phân số \frac{1620}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 20.
505+\frac{\frac{81}{5}-\frac{35}{5}}{11}\times 10
Chuyển đổi 7 thành phân số \frac{35}{5}.
505+\frac{\frac{81-35}{5}}{11}\times 10
Do \frac{81}{5} và \frac{35}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
505+\frac{\frac{46}{5}}{11}\times 10
Lấy 81 trừ 35 để có được 46.
505+\frac{46}{5\times 11}\times 10
Thể hiện \frac{\frac{46}{5}}{11} dưới dạng phân số đơn.
505+\frac{46}{55}\times 10
Nhân 5 với 11 để có được 55.
505+\frac{46\times 10}{55}
Thể hiện \frac{46}{55}\times 10 dưới dạng phân số đơn.
505+\frac{460}{55}
Nhân 46 với 10 để có được 460.
505+\frac{92}{11}
Rút gọn phân số \frac{460}{55} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{5555}{11}+\frac{92}{11}
Chuyển đổi 505 thành phân số \frac{5555}{11}.
\frac{5555+92}{11}
Do \frac{5555}{11} và \frac{92}{11} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{5647}{11}
Cộng 5555 với 92 để có được 5647.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}