Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

3-x^{2}=\frac{100}{50}
Chia cả hai vế cho 50.
3-x^{2}=2
Chia 100 cho 50 ta có 2.
-x^{2}=2-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
-x^{2}=-1
Lấy 2 trừ 3 để có được -1.
x^{2}=\frac{-1}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}=1
Chia -1 cho -1 ta có 1.
x=1 x=-1
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
3-x^{2}=\frac{100}{50}
Chia cả hai vế cho 50.
3-x^{2}=2
Chia 100 cho 50 ta có 2.
3-x^{2}-2=0
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
1-x^{2}=0
Lấy 3 trừ 2 để có được 1.
-x^{2}+1=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-1\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 0 vào b và 1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-1\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{4}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{0±2}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 4.
x=\frac{0±2}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=-1
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2}{-2} khi ± là số dương. Chia 2 cho -2.
x=1
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2}{-2} khi ± là số âm. Chia -2 cho -2.
x=-1 x=1
Hiện phương trình đã được giải.