Tìm r
r=-2400\sqrt{15}i\approx -0-9295,160030898i
r=2400\sqrt{15}i\approx 9295,160030898i
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
50\times 10^{3}r^{2}=9\times 10^{9}\times 80\times 10^{6}\left(-6\right)\times 10^{-6}
Biến r không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với r^{2}.
50\times 10^{3}r^{2}=9\times 10^{15}\times 80\left(-6\right)\times 10^{-6}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 9 với 6 để có kết quả 15.
50\times 10^{3}r^{2}=9\times 10^{9}\times 80\left(-6\right)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 15 với -6 để có kết quả 9.
50\times 1000r^{2}=9\times 10^{9}\times 80\left(-6\right)
Tính 10 mũ 3 và ta có 1000.
50000r^{2}=9\times 10^{9}\times 80\left(-6\right)
Nhân 50 với 1000 để có được 50000.
50000r^{2}=9\times 1000000000\times 80\left(-6\right)
Tính 10 mũ 9 và ta có 1000000000.
50000r^{2}=9000000000\times 80\left(-6\right)
Nhân 9 với 1000000000 để có được 9000000000.
50000r^{2}=720000000000\left(-6\right)
Nhân 9000000000 với 80 để có được 720000000000.
50000r^{2}=-4320000000000
Nhân 720000000000 với -6 để có được -4320000000000.
r^{2}=\frac{-4320000000000}{50000}
Chia cả hai vế cho 50000.
r^{2}=-86400000
Chia -4320000000000 cho 50000 ta có -86400000.
r=2400\sqrt{15}i r=-2400\sqrt{15}i
Hiện phương trình đã được giải.
50\times 10^{3}r^{2}=9\times 10^{9}\times 80\times 10^{6}\left(-6\right)\times 10^{-6}
Biến r không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với r^{2}.
50\times 10^{3}r^{2}=9\times 10^{15}\times 80\left(-6\right)\times 10^{-6}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 9 với 6 để có kết quả 15.
50\times 10^{3}r^{2}=9\times 10^{9}\times 80\left(-6\right)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 15 với -6 để có kết quả 9.
50\times 1000r^{2}=9\times 10^{9}\times 80\left(-6\right)
Tính 10 mũ 3 và ta có 1000.
50000r^{2}=9\times 10^{9}\times 80\left(-6\right)
Nhân 50 với 1000 để có được 50000.
50000r^{2}=9\times 1000000000\times 80\left(-6\right)
Tính 10 mũ 9 và ta có 1000000000.
50000r^{2}=9000000000\times 80\left(-6\right)
Nhân 9 với 1000000000 để có được 9000000000.
50000r^{2}=720000000000\left(-6\right)
Nhân 9000000000 với 80 để có được 720000000000.
50000r^{2}=-4320000000000
Nhân 720000000000 với -6 để có được -4320000000000.
50000r^{2}+4320000000000=0
Thêm 4320000000000 vào cả hai vế.
r=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 50000\times 4320000000000}}{2\times 50000}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 50000 vào a, 0 vào b và 4320000000000 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
r=\frac{0±\sqrt{-4\times 50000\times 4320000000000}}{2\times 50000}
Bình phương 0.
r=\frac{0±\sqrt{-200000\times 4320000000000}}{2\times 50000}
Nhân -4 với 50000.
r=\frac{0±\sqrt{-864000000000000000}}{2\times 50000}
Nhân -200000 với 4320000000000.
r=\frac{0±240000000\sqrt{15}i}{2\times 50000}
Lấy căn bậc hai của -864000000000000000.
r=\frac{0±240000000\sqrt{15}i}{100000}
Nhân 2 với 50000.
r=2400\sqrt{15}i
Bây giờ, giải phương trình r=\frac{0±240000000\sqrt{15}i}{100000} khi ± là số dương.
r=-2400\sqrt{15}i
Bây giờ, giải phương trình r=\frac{0±240000000\sqrt{15}i}{100000} khi ± là số âm.
r=2400\sqrt{15}i r=-2400\sqrt{15}i
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}