Tính giá trị
-\frac{7}{64}=-0,109375
Phân tích thành thừa số
-\frac{7}{64} = -0,109375
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
5( \frac{ -7 }{ 40 } )+ { \left( \frac{ 7 }{ 8 } \right) }^{ 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\left(-\frac{7}{40}\right)+\left(\frac{7}{8}\right)^{2}
Có thể viết lại phân số \frac{-7}{40} dưới dạng -\frac{7}{40} bằng cách tách dấu âm.
\frac{5\left(-7\right)}{40}+\left(\frac{7}{8}\right)^{2}
Thể hiện 5\left(-\frac{7}{40}\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{-35}{40}+\left(\frac{7}{8}\right)^{2}
Nhân 5 với -7 để có được -35.
-\frac{7}{8}+\left(\frac{7}{8}\right)^{2}
Rút gọn phân số \frac{-35}{40} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
-\frac{7}{8}+\frac{49}{64}
Tính \frac{7}{8} mũ 2 và ta có \frac{49}{64}.
-\frac{56}{64}+\frac{49}{64}
Bội số chung nhỏ nhất của 8 và 64 là 64. Chuyển đổi -\frac{7}{8} và \frac{49}{64} thành phân số với mẫu số là 64.
\frac{-56+49}{64}
Do -\frac{56}{64} và \frac{49}{64} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{7}{64}
Cộng -56 với 49 để có được -7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}