Tìm x
x=-1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5+14-35x=2\left(9x+1\right)-\left(13x-57\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 7 với 2-5x.
19-35x=2\left(9x+1\right)-\left(13x-57\right)
Cộng 5 với 14 để có được 19.
19-35x=18x+2-\left(13x-57\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 9x+1.
19-35x=18x+2-13x-\left(-57\right)
Để tìm số đối của 13x-57, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
19-35x=18x+2-13x+57
Số đối của số -57 là 57.
19-35x=5x+2+57
Kết hợp 18x và -13x để có được 5x.
19-35x=5x+59
Cộng 2 với 57 để có được 59.
19-35x-5x=59
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
19-40x=59
Kết hợp -35x và -5x để có được -40x.
-40x=59-19
Trừ 19 khỏi cả hai vế.
-40x=40
Lấy 59 trừ 19 để có được 40.
x=\frac{40}{-40}
Chia cả hai vế cho -40.
x=-1
Chia 40 cho -40 ta có -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}