Chuyển đến nội dung chính
Tìm y
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

5y^{2}\times 4=31
Nhân y với y để có được y^{2}.
20y^{2}=31
Nhân 5 với 4 để có được 20.
y^{2}=\frac{31}{20}
Chia cả hai vế cho 20.
y=\frac{\sqrt{155}}{10} y=-\frac{\sqrt{155}}{10}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
5y^{2}\times 4=31
Nhân y với y để có được y^{2}.
20y^{2}=31
Nhân 5 với 4 để có được 20.
20y^{2}-31=0
Trừ 31 khỏi cả hai vế.
y=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 20\left(-31\right)}}{2\times 20}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 20 vào a, 0 vào b và -31 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{0±\sqrt{-4\times 20\left(-31\right)}}{2\times 20}
Bình phương 0.
y=\frac{0±\sqrt{-80\left(-31\right)}}{2\times 20}
Nhân -4 với 20.
y=\frac{0±\sqrt{2480}}{2\times 20}
Nhân -80 với -31.
y=\frac{0±4\sqrt{155}}{2\times 20}
Lấy căn bậc hai của 2480.
y=\frac{0±4\sqrt{155}}{40}
Nhân 2 với 20.
y=\frac{\sqrt{155}}{10}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{0±4\sqrt{155}}{40} khi ± là số dương.
y=-\frac{\sqrt{155}}{10}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{0±4\sqrt{155}}{40} khi ± là số âm.
y=\frac{\sqrt{155}}{10} y=-\frac{\sqrt{155}}{10}
Hiện phương trình đã được giải.