Tính giá trị
15\left(y+3\right)\left(y-2\right)^{2}
Khai triển
15y^{3}-15y^{2}-120y+180
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
15y^{3}-30y^{2}+5y\left(3y-6\right)+30\left(6-3y\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5y^{2} với 3y-6.
15y^{3}-30y^{2}+15y^{2}-30y+30\left(6-3y\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5y với 3y-6.
15y^{3}-15y^{2}-30y+30\left(6-3y\right)
Kết hợp -30y^{2} và 15y^{2} để có được -15y^{2}.
15y^{3}-15y^{2}-30y+180-90y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 30 với 6-3y.
15y^{3}-15y^{2}-120y+180
Kết hợp -30y và -90y để có được -120y.
15y^{3}-30y^{2}+5y\left(3y-6\right)+30\left(6-3y\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5y^{2} với 3y-6.
15y^{3}-30y^{2}+15y^{2}-30y+30\left(6-3y\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5y với 3y-6.
15y^{3}-15y^{2}-30y+30\left(6-3y\right)
Kết hợp -30y^{2} và 15y^{2} để có được -15y^{2}.
15y^{3}-15y^{2}-30y+180-90y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 30 với 6-3y.
15y^{3}-15y^{2}-120y+180
Kết hợp -30y và -90y để có được -120y.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}