Tìm x
x=\frac{9}{5}+\frac{1}{5y}
y\neq 0
Tìm y
y=\frac{1}{5x-9}
x\neq \frac{9}{5}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
5 x - 9 = \frac { 1 } { y } . x + \frac { 1 } { y } = 3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5xy+y\left(-9\right)=1
Nhân cả hai vế của phương trình với y.
5xy=1-y\left(-9\right)
Trừ y\left(-9\right) khỏi cả hai vế.
5xy=1+9y
Nhân -1 với -9 để có được 9.
5yx=9y+1
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{5yx}{5y}=\frac{9y+1}{5y}
Chia cả hai vế cho 5y.
x=\frac{9y+1}{5y}
Việc chia cho 5y sẽ làm mất phép nhân với 5y.
x=\frac{9}{5}+\frac{1}{5y}
Chia 1+9y cho 5y.
5xy+y\left(-9\right)=1
Biến y không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với y.
\left(5x-9\right)y=1
Kết hợp tất cả các số hạng chứa y.
\frac{\left(5x-9\right)y}{5x-9}=\frac{1}{5x-9}
Chia cả hai vế cho 5x-9.
y=\frac{1}{5x-9}
Việc chia cho 5x-9 sẽ làm mất phép nhân với 5x-9.
y=\frac{1}{5x-9}\text{, }y\neq 0
Biến y không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}