Tìm x
x=\frac{28y}{69}+\frac{35}{23}
Tìm y
y=\frac{69x}{28}-\frac{15}{4}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{345}{7}x+20y=-75
Nhân 5 với -\frac{69}{7} để có được -\frac{345}{7}.
-\frac{345}{7}x=-75-20y
Trừ 20y khỏi cả hai vế.
-\frac{345}{7}x=-20y-75
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{-\frac{345}{7}x}{-\frac{345}{7}}=\frac{-20y-75}{-\frac{345}{7}}
Chia cả hai vế của phương trình cho -\frac{345}{7}, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
x=\frac{-20y-75}{-\frac{345}{7}}
Việc chia cho -\frac{345}{7} sẽ làm mất phép nhân với -\frac{345}{7}.
x=\frac{28y}{69}+\frac{35}{23}
Chia -75-20y cho -\frac{345}{7} bằng cách nhân -75-20y với nghịch đảo của -\frac{345}{7}.
-\frac{345}{7}x+20y=-75
Nhân 5 với -\frac{69}{7} để có được -\frac{345}{7}.
20y=-75+\frac{345}{7}x
Thêm \frac{345}{7}x vào cả hai vế.
20y=\frac{345x}{7}-75
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{20y}{20}=\frac{\frac{345x}{7}-75}{20}
Chia cả hai vế cho 20.
y=\frac{\frac{345x}{7}-75}{20}
Việc chia cho 20 sẽ làm mất phép nhân với 20.
y=\frac{69x}{28}-\frac{15}{4}
Chia -75+\frac{345x}{7} cho 20.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}