Tìm x
x=\frac{1}{30}\approx 0,033333333
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x^{2}\times 6=x
Nhân x với x để có được x^{2}.
30x^{2}=x
Nhân 5 với 6 để có được 30.
30x^{2}-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
x\left(30x-1\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=\frac{1}{30}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 30x-1=0.
5x^{2}\times 6=x
Nhân x với x để có được x^{2}.
30x^{2}=x
Nhân 5 với 6 để có được 30.
30x^{2}-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1}}{2\times 30}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 30 vào a, -1 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-1\right)±1}{2\times 30}
Lấy căn bậc hai của 1.
x=\frac{1±1}{2\times 30}
Số đối của số -1 là 1.
x=\frac{1±1}{60}
Nhân 2 với 30.
x=\frac{2}{60}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±1}{60} khi ± là số dương. Cộng 1 vào 1.
x=\frac{1}{30}
Rút gọn phân số \frac{2}{60} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=\frac{0}{60}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±1}{60} khi ± là số âm. Trừ 1 khỏi 1.
x=0
Chia 0 cho 60.
x=\frac{1}{30} x=0
Hiện phương trình đã được giải.
5x^{2}\times 6=x
Nhân x với x để có được x^{2}.
30x^{2}=x
Nhân 5 với 6 để có được 30.
30x^{2}-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
\frac{30x^{2}-x}{30}=\frac{0}{30}
Chia cả hai vế cho 30.
x^{2}-\frac{1}{30}x=\frac{0}{30}
Việc chia cho 30 sẽ làm mất phép nhân với 30.
x^{2}-\frac{1}{30}x=0
Chia 0 cho 30.
x^{2}-\frac{1}{30}x+\left(-\frac{1}{60}\right)^{2}=\left(-\frac{1}{60}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{30}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{60}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{60} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{30}x+\frac{1}{3600}=\frac{1}{3600}
Bình phương -\frac{1}{60} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{1}{60}\right)^{2}=\frac{1}{3600}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{30}x+\frac{1}{3600} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{60}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{3600}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{60}=\frac{1}{60} x-\frac{1}{60}=-\frac{1}{60}
Rút gọn.
x=\frac{1}{30} x=0
Cộng \frac{1}{60} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}