Tìm x
x=-\frac{4}{5}=-0,8
x=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x^{2}-6x-4-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
5x^{2}-6x-8=0
Lấy -4 trừ 4 để có được -8.
a+b=-6 ab=5\left(-8\right)=-40
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 5x^{2}+ax+bx-8. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-40 2,-20 4,-10 5,-8
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -40.
1-40=-39 2-20=-18 4-10=-6 5-8=-3
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-10 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng -6.
\left(5x^{2}-10x\right)+\left(4x-8\right)
Viết lại 5x^{2}-6x-8 dưới dạng \left(5x^{2}-10x\right)+\left(4x-8\right).
5x\left(x-2\right)+4\left(x-2\right)
Phân tích 5x trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(x-2\right)\left(5x+4\right)
Phân tích số hạng chung x-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=2 x=-\frac{4}{5}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-2=0 và 5x+4=0.
5x^{2}-6x-4=4
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
5x^{2}-6x-4-4=4-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
5x^{2}-6x-4-4=0
Trừ 4 cho chính nó ta có 0.
5x^{2}-6x-8=0
Trừ 4 khỏi -4.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{\left(-6\right)^{2}-4\times 5\left(-8\right)}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, -6 vào b và -8 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-4\times 5\left(-8\right)}}{2\times 5}
Bình phương -6.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-20\left(-8\right)}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36+160}}{2\times 5}
Nhân -20 với -8.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{196}}{2\times 5}
Cộng 36 vào 160.
x=\frac{-\left(-6\right)±14}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 196.
x=\frac{6±14}{2\times 5}
Số đối của số -6 là 6.
x=\frac{6±14}{10}
Nhân 2 với 5.
x=\frac{20}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±14}{10} khi ± là số dương. Cộng 6 vào 14.
x=2
Chia 20 cho 10.
x=-\frac{8}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±14}{10} khi ± là số âm. Trừ 14 khỏi 6.
x=-\frac{4}{5}
Rút gọn phân số \frac{-8}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=2 x=-\frac{4}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
5x^{2}-6x-4=4
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
5x^{2}-6x-4-\left(-4\right)=4-\left(-4\right)
Cộng 4 vào cả hai vế của phương trình.
5x^{2}-6x=4-\left(-4\right)
Trừ -4 cho chính nó ta có 0.
5x^{2}-6x=8
Trừ -4 khỏi 4.
\frac{5x^{2}-6x}{5}=\frac{8}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x^{2}-\frac{6}{5}x=\frac{8}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
x^{2}-\frac{6}{5}x+\left(-\frac{3}{5}\right)^{2}=\frac{8}{5}+\left(-\frac{3}{5}\right)^{2}
Chia -\frac{6}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{5}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{6}{5}x+\frac{9}{25}=\frac{8}{5}+\frac{9}{25}
Bình phương -\frac{3}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{6}{5}x+\frac{9}{25}=\frac{49}{25}
Cộng \frac{8}{5} với \frac{9}{25} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{3}{5}\right)^{2}=\frac{49}{25}
Phân tích x^{2}-\frac{6}{5}x+\frac{9}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3}{5}=\frac{7}{5} x-\frac{3}{5}=-\frac{7}{5}
Rút gọn.
x=2 x=-\frac{4}{5}
Cộng \frac{3}{5} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}