Tìm x (complex solution)
x=4+i
x=4-i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x^{2}-40x+85=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{\left(-40\right)^{2}-4\times 5\times 85}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, -40 vào b và 85 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{1600-4\times 5\times 85}}{2\times 5}
Bình phương -40.
x=\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{1600-20\times 85}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
x=\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{1600-1700}}{2\times 5}
Nhân -20 với 85.
x=\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{-100}}{2\times 5}
Cộng 1600 vào -1700.
x=\frac{-\left(-40\right)±10i}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của -100.
x=\frac{40±10i}{2\times 5}
Số đối của số -40 là 40.
x=\frac{40±10i}{10}
Nhân 2 với 5.
x=\frac{40+10i}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{40±10i}{10} khi ± là số dương. Cộng 40 vào 10i.
x=4+i
Chia 40+10i cho 10.
x=\frac{40-10i}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{40±10i}{10} khi ± là số âm. Trừ 10i khỏi 40.
x=4-i
Chia 40-10i cho 10.
x=4+i x=4-i
Hiện phương trình đã được giải.
5x^{2}-40x+85=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
5x^{2}-40x+85-85=-85
Trừ 85 khỏi cả hai vế của phương trình.
5x^{2}-40x=-85
Trừ 85 cho chính nó ta có 0.
\frac{5x^{2}-40x}{5}=-\frac{85}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x^{2}+\left(-\frac{40}{5}\right)x=-\frac{85}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
x^{2}-8x=-\frac{85}{5}
Chia -40 cho 5.
x^{2}-8x=-17
Chia -85 cho 5.
x^{2}-8x+\left(-4\right)^{2}=-17+\left(-4\right)^{2}
Chia -8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -4. Sau đó, cộng bình phương của -4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-8x+16=-17+16
Bình phương -4.
x^{2}-8x+16=-1
Cộng -17 vào 16.
\left(x-4\right)^{2}=-1
Phân tích x^{2}-8x+16 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-4\right)^{2}}=\sqrt{-1}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-4=i x-4=-i
Rút gọn.
x=4+i x=4-i
Cộng 4 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}