Tìm x
x = \frac{3 \sqrt{17} + 21}{8} \approx 4,17116461
x = \frac{21 - 3 \sqrt{17}}{8} \approx 1,07883539
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x^{2}-20x+12-x^{2}=1x-6
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
4x^{2}-20x+12=1x-6
Kết hợp 5x^{2} và -x^{2} để có được 4x^{2}.
4x^{2}-20x+12-x=-6
Trừ 1x khỏi cả hai vế.
4x^{2}-21x+12=-6
Kết hợp -20x và -x để có được -21x.
4x^{2}-21x+12+6=0
Thêm 6 vào cả hai vế.
4x^{2}-21x+18=0
Cộng 12 với 6 để có được 18.
x=\frac{-\left(-21\right)±\sqrt{\left(-21\right)^{2}-4\times 4\times 18}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, -21 vào b và 18 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-21\right)±\sqrt{441-4\times 4\times 18}}{2\times 4}
Bình phương -21.
x=\frac{-\left(-21\right)±\sqrt{441-16\times 18}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-\left(-21\right)±\sqrt{441-288}}{2\times 4}
Nhân -16 với 18.
x=\frac{-\left(-21\right)±\sqrt{153}}{2\times 4}
Cộng 441 vào -288.
x=\frac{-\left(-21\right)±3\sqrt{17}}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 153.
x=\frac{21±3\sqrt{17}}{2\times 4}
Số đối của số -21 là 21.
x=\frac{21±3\sqrt{17}}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{3\sqrt{17}+21}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{21±3\sqrt{17}}{8} khi ± là số dương. Cộng 21 vào 3\sqrt{17}.
x=\frac{21-3\sqrt{17}}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{21±3\sqrt{17}}{8} khi ± là số âm. Trừ 3\sqrt{17} khỏi 21.
x=\frac{3\sqrt{17}+21}{8} x=\frac{21-3\sqrt{17}}{8}
Hiện phương trình đã được giải.
5x^{2}-20x+12-x^{2}=1x-6
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
4x^{2}-20x+12=1x-6
Kết hợp 5x^{2} và -x^{2} để có được 4x^{2}.
4x^{2}-20x+12-x=-6
Trừ 1x khỏi cả hai vế.
4x^{2}-21x+12=-6
Kết hợp -20x và -x để có được -21x.
4x^{2}-21x=-6-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
4x^{2}-21x=-18
Lấy -6 trừ 12 để có được -18.
\frac{4x^{2}-21x}{4}=-\frac{18}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}-\frac{21}{4}x=-\frac{18}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}-\frac{21}{4}x=-\frac{9}{2}
Rút gọn phân số \frac{-18}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{21}{4}x+\left(-\frac{21}{8}\right)^{2}=-\frac{9}{2}+\left(-\frac{21}{8}\right)^{2}
Chia -\frac{21}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{21}{8}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{21}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{21}{4}x+\frac{441}{64}=-\frac{9}{2}+\frac{441}{64}
Bình phương -\frac{21}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{21}{4}x+\frac{441}{64}=\frac{153}{64}
Cộng -\frac{9}{2} với \frac{441}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{21}{8}\right)^{2}=\frac{153}{64}
Phân tích x^{2}-\frac{21}{4}x+\frac{441}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{21}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{153}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{21}{8}=\frac{3\sqrt{17}}{8} x-\frac{21}{8}=-\frac{3\sqrt{17}}{8}
Rút gọn.
x=\frac{3\sqrt{17}+21}{8} x=\frac{21-3\sqrt{17}}{8}
Cộng \frac{21}{8} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}