Tìm x
x=\frac{\sqrt{33}-5}{2}\approx 0,372281323
x=\frac{-\sqrt{33}-5}{2}\approx -5,372281323
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x^{2}+25x-10=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-25±\sqrt{25^{2}-4\times 5\left(-10\right)}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, 25 vào b và -10 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-25±\sqrt{625-4\times 5\left(-10\right)}}{2\times 5}
Bình phương 25.
x=\frac{-25±\sqrt{625-20\left(-10\right)}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
x=\frac{-25±\sqrt{625+200}}{2\times 5}
Nhân -20 với -10.
x=\frac{-25±\sqrt{825}}{2\times 5}
Cộng 625 vào 200.
x=\frac{-25±5\sqrt{33}}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 825.
x=\frac{-25±5\sqrt{33}}{10}
Nhân 2 với 5.
x=\frac{5\sqrt{33}-25}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-25±5\sqrt{33}}{10} khi ± là số dương. Cộng -25 vào 5\sqrt{33}.
x=\frac{\sqrt{33}-5}{2}
Chia -25+5\sqrt{33} cho 10.
x=\frac{-5\sqrt{33}-25}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-25±5\sqrt{33}}{10} khi ± là số âm. Trừ 5\sqrt{33} khỏi -25.
x=\frac{-\sqrt{33}-5}{2}
Chia -25-5\sqrt{33} cho 10.
x=\frac{\sqrt{33}-5}{2} x=\frac{-\sqrt{33}-5}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
5x^{2}+25x-10=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
5x^{2}+25x-10-\left(-10\right)=-\left(-10\right)
Cộng 10 vào cả hai vế của phương trình.
5x^{2}+25x=-\left(-10\right)
Trừ -10 cho chính nó ta có 0.
5x^{2}+25x=10
Trừ -10 khỏi 0.
\frac{5x^{2}+25x}{5}=\frac{10}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x^{2}+\frac{25}{5}x=\frac{10}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
x^{2}+5x=\frac{10}{5}
Chia 25 cho 5.
x^{2}+5x=2
Chia 10 cho 5.
x^{2}+5x+\left(\frac{5}{2}\right)^{2}=2+\left(\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia 5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+5x+\frac{25}{4}=2+\frac{25}{4}
Bình phương \frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+5x+\frac{25}{4}=\frac{33}{4}
Cộng 2 vào \frac{25}{4}.
\left(x+\frac{5}{2}\right)^{2}=\frac{33}{4}
Phân tích x^{2}+5x+\frac{25}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{33}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{5}{2}=\frac{\sqrt{33}}{2} x+\frac{5}{2}=-\frac{\sqrt{33}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{33}-5}{2} x=\frac{-\sqrt{33}-5}{2}
Trừ \frac{5}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}