Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

5x^{2}+2x-x^{2}=3x
Trừ 1x^{2} khỏi cả hai vế.
4x^{2}+2x=3x
Kết hợp 5x^{2} và -x^{2} để có được 4x^{2}.
4x^{2}+2x-3x=0
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
4x^{2}-x=0
Kết hợp 2x và -3x để có được -x.
x\left(4x-1\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=\frac{1}{4}
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải x=0 và 4x-1=0.
5x^{2}+2x-x^{2}=3x
Trừ 1x^{2} khỏi cả hai vế.
4x^{2}+2x=3x
Kết hợp 5x^{2} và -x^{2} để có được 4x^{2}.
4x^{2}+2x-3x=0
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
4x^{2}-x=0
Kết hợp 2x và -3x để có được -x.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, -1 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-1\right)±1}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 1.
x=\frac{1±1}{2\times 4}
Số đối của số -1 là 1.
x=\frac{1±1}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{2}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±1}{8} khi ± là số dương. Cộng 1 vào 1.
x=\frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{2}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=\frac{0}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±1}{8} khi ± là số âm. Trừ 1 khỏi 1.
x=0
Chia 0 cho 8.
x=\frac{1}{4} x=0
Hiện phương trình đã được giải.
5x^{2}+2x-x^{2}=3x
Trừ 1x^{2} khỏi cả hai vế.
4x^{2}+2x=3x
Kết hợp 5x^{2} và -x^{2} để có được 4x^{2}.
4x^{2}+2x-3x=0
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
4x^{2}-x=0
Kết hợp 2x và -3x để có được -x.
\frac{4x^{2}-x}{4}=\frac{0}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}-\frac{1}{4}x=\frac{0}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}-\frac{1}{4}x=0
Chia 0 cho 4.
x^{2}-\frac{1}{4}x+\left(-\frac{1}{8}\right)^{2}=\left(-\frac{1}{8}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{8}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{4}x+\frac{1}{64}=\frac{1}{64}
Bình phương -\frac{1}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{1}{8}\right)^{2}=\frac{1}{64}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{4}x+\frac{1}{64} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{8}=\frac{1}{8} x-\frac{1}{8}=-\frac{1}{8}
Rút gọn.
x=\frac{1}{4} x=0
Cộng \frac{1}{8} vào cả hai vế của phương trình.