Tìm x
x=-\frac{2}{25}=-0,08
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(5x+3\right)^{2}=\left(\sqrt{3x+7}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
25x^{2}+30x+9=\left(\sqrt{3x+7}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(5x+3\right)^{2}.
25x^{2}+30x+9=3x+7
Tính \sqrt{3x+7} mũ 2 và ta có 3x+7.
25x^{2}+30x+9-3x=7
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
25x^{2}+27x+9=7
Kết hợp 30x và -3x để có được 27x.
25x^{2}+27x+9-7=0
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
25x^{2}+27x+2=0
Lấy 9 trừ 7 để có được 2.
a+b=27 ab=25\times 2=50
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 25x^{2}+ax+bx+2. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,50 2,25 5,10
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 50.
1+50=51 2+25=27 5+10=15
Tính tổng của mỗi cặp.
a=2 b=25
Nghiệm là cặp có tổng bằng 27.
\left(25x^{2}+2x\right)+\left(25x+2\right)
Viết lại 25x^{2}+27x+2 dưới dạng \left(25x^{2}+2x\right)+\left(25x+2\right).
x\left(25x+2\right)+25x+2
Phân tích x thành thừa số trong 25x^{2}+2x.
\left(25x+2\right)\left(x+1\right)
Phân tích số hạng chung 25x+2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=-\frac{2}{25} x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 25x+2=0 và x+1=0.
5\left(-\frac{2}{25}\right)+3=\sqrt{3\left(-\frac{2}{25}\right)+7}
Thay x bằng -\frac{2}{25} trong phương trình 5x+3=\sqrt{3x+7}.
\frac{13}{5}=\frac{13}{5}
Rút gọn. Giá trị x=-\frac{2}{25} thỏa mãn phương trình.
5\left(-1\right)+3=\sqrt{3\left(-1\right)+7}
Thay x bằng -1 trong phương trình 5x+3=\sqrt{3x+7}.
-2=2
Rút gọn. Giá trị x=-1 không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
x=-\frac{2}{25}
Phương trình 5x+3=\sqrt{3x+7} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}