Tìm x
x=\frac{27}{34}\approx 0,794117647
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x+\frac{3}{2}+\frac{2}{3}x=6
Thêm \frac{2}{3}x vào cả hai vế.
\frac{17}{3}x+\frac{3}{2}=6
Kết hợp 5x và \frac{2}{3}x để có được \frac{17}{3}x.
\frac{17}{3}x=6-\frac{3}{2}
Trừ \frac{3}{2} khỏi cả hai vế.
\frac{17}{3}x=\frac{12}{2}-\frac{3}{2}
Chuyển đổi 6 thành phân số \frac{12}{2}.
\frac{17}{3}x=\frac{12-3}{2}
Do \frac{12}{2} và \frac{3}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{17}{3}x=\frac{9}{2}
Lấy 12 trừ 3 để có được 9.
x=\frac{9}{2}\times \frac{3}{17}
Nhân cả hai vế với \frac{3}{17}, số nghịch đảo của \frac{17}{3}.
x=\frac{9\times 3}{2\times 17}
Nhân \frac{9}{2} với \frac{3}{17} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x=\frac{27}{34}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{9\times 3}{2\times 17}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}