Tìm t
t = \frac{244}{5} = 48\frac{4}{5} = 48,8
t=0
Bài kiểm tra
Polynomial
5 t ^ { 2 } = 244 t + 061 t ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5t^{2}=244t+0t^{2}
Nhân 0 với 61 để có được 0.
5t^{2}=244t+0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
5t^{2}=244t
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
5t^{2}-244t=0
Trừ 244t khỏi cả hai vế.
t\left(5t-244\right)=0
Phân tích t thành thừa số.
t=0 t=\frac{244}{5}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết t=0 và 5t-244=0.
5t^{2}=244t+0t^{2}
Nhân 0 với 61 để có được 0.
5t^{2}=244t+0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
5t^{2}=244t
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
5t^{2}-244t=0
Trừ 244t khỏi cả hai vế.
t=\frac{-\left(-244\right)±\sqrt{\left(-244\right)^{2}}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, -244 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-\left(-244\right)±244}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của \left(-244\right)^{2}.
t=\frac{244±244}{2\times 5}
Số đối của số -244 là 244.
t=\frac{244±244}{10}
Nhân 2 với 5.
t=\frac{488}{10}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{244±244}{10} khi ± là số dương. Cộng 244 vào 244.
t=\frac{244}{5}
Rút gọn phân số \frac{488}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
t=\frac{0}{10}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{244±244}{10} khi ± là số âm. Trừ 244 khỏi 244.
t=0
Chia 0 cho 10.
t=\frac{244}{5} t=0
Hiện phương trình đã được giải.
5t^{2}=244t+0t^{2}
Nhân 0 với 61 để có được 0.
5t^{2}=244t+0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
5t^{2}=244t
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
5t^{2}-244t=0
Trừ 244t khỏi cả hai vế.
\frac{5t^{2}-244t}{5}=\frac{0}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
t^{2}-\frac{244}{5}t=\frac{0}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
t^{2}-\frac{244}{5}t=0
Chia 0 cho 5.
t^{2}-\frac{244}{5}t+\left(-\frac{122}{5}\right)^{2}=\left(-\frac{122}{5}\right)^{2}
Chia -\frac{244}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{122}{5}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{122}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-\frac{244}{5}t+\frac{14884}{25}=\frac{14884}{25}
Bình phương -\frac{122}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(t-\frac{122}{5}\right)^{2}=\frac{14884}{25}
Phân tích t^{2}-\frac{244}{5}t+\frac{14884}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-\frac{122}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{14884}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-\frac{122}{5}=\frac{122}{5} t-\frac{122}{5}=-\frac{122}{5}
Rút gọn.
t=\frac{244}{5} t=0
Cộng \frac{122}{5} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}