Tìm p
p=7
p=0
Bài kiểm tra
Polynomial
5 p ^ { 2 } = 35 p
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5p^{2}-35p=0
Trừ 35p khỏi cả hai vế.
p\left(5p-35\right)=0
Phân tích p thành thừa số.
p=0 p=7
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết p=0 và 5p-35=0.
5p^{2}-35p=0
Trừ 35p khỏi cả hai vế.
p=\frac{-\left(-35\right)±\sqrt{\left(-35\right)^{2}}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, -35 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
p=\frac{-\left(-35\right)±35}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của \left(-35\right)^{2}.
p=\frac{35±35}{2\times 5}
Số đối của số -35 là 35.
p=\frac{35±35}{10}
Nhân 2 với 5.
p=\frac{70}{10}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{35±35}{10} khi ± là số dương. Cộng 35 vào 35.
p=7
Chia 70 cho 10.
p=\frac{0}{10}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{35±35}{10} khi ± là số âm. Trừ 35 khỏi 35.
p=0
Chia 0 cho 10.
p=7 p=0
Hiện phương trình đã được giải.
5p^{2}-35p=0
Trừ 35p khỏi cả hai vế.
\frac{5p^{2}-35p}{5}=\frac{0}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
p^{2}+\left(-\frac{35}{5}\right)p=\frac{0}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
p^{2}-7p=\frac{0}{5}
Chia -35 cho 5.
p^{2}-7p=0
Chia 0 cho 5.
p^{2}-7p+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}=\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}
Chia -7, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
p^{2}-7p+\frac{49}{4}=\frac{49}{4}
Bình phương -\frac{7}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(p-\frac{7}{2}\right)^{2}=\frac{49}{4}
Phân tích p^{2}-7p+\frac{49}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(p-\frac{7}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
p-\frac{7}{2}=\frac{7}{2} p-\frac{7}{2}=-\frac{7}{2}
Rút gọn.
p=7 p=0
Cộng \frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}