Tìm n
n=13
n=20
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5n^{2}-165n+1300=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
n=\frac{-\left(-165\right)±\sqrt{\left(-165\right)^{2}-4\times 5\times 1300}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, -165 vào b và 1300 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
n=\frac{-\left(-165\right)±\sqrt{27225-4\times 5\times 1300}}{2\times 5}
Bình phương -165.
n=\frac{-\left(-165\right)±\sqrt{27225-20\times 1300}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
n=\frac{-\left(-165\right)±\sqrt{27225-26000}}{2\times 5}
Nhân -20 với 1300.
n=\frac{-\left(-165\right)±\sqrt{1225}}{2\times 5}
Cộng 27225 vào -26000.
n=\frac{-\left(-165\right)±35}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 1225.
n=\frac{165±35}{2\times 5}
Số đối của số -165 là 165.
n=\frac{165±35}{10}
Nhân 2 với 5.
n=\frac{200}{10}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{165±35}{10} khi ± là số dương. Cộng 165 vào 35.
n=20
Chia 200 cho 10.
n=\frac{130}{10}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{165±35}{10} khi ± là số âm. Trừ 35 khỏi 165.
n=13
Chia 130 cho 10.
n=20 n=13
Hiện phương trình đã được giải.
5n^{2}-165n+1300=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
5n^{2}-165n+1300-1300=-1300
Trừ 1300 khỏi cả hai vế của phương trình.
5n^{2}-165n=-1300
Trừ 1300 cho chính nó ta có 0.
\frac{5n^{2}-165n}{5}=-\frac{1300}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
n^{2}+\left(-\frac{165}{5}\right)n=-\frac{1300}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
n^{2}-33n=-\frac{1300}{5}
Chia -165 cho 5.
n^{2}-33n=-260
Chia -1300 cho 5.
n^{2}-33n+\left(-\frac{33}{2}\right)^{2}=-260+\left(-\frac{33}{2}\right)^{2}
Chia -33, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{33}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{33}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
n^{2}-33n+\frac{1089}{4}=-260+\frac{1089}{4}
Bình phương -\frac{33}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
n^{2}-33n+\frac{1089}{4}=\frac{49}{4}
Cộng -260 vào \frac{1089}{4}.
\left(n-\frac{33}{2}\right)^{2}=\frac{49}{4}
Phân tích n^{2}-33n+\frac{1089}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(n-\frac{33}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
n-\frac{33}{2}=\frac{7}{2} n-\frac{33}{2}=-\frac{7}{2}
Rút gọn.
n=20 n=13
Cộng \frac{33}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}