Chuyển đến nội dung chính
Tìm k
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

k^{2}-1=0
Chia cả hai vế cho 5.
\left(k-1\right)\left(k+1\right)=0
Xét k^{2}-1. Viết lại k^{2}-1 dưới dạng k^{2}-1^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
k=1 k=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết k-1=0 và k+1=0.
5k^{2}=5
Thêm 5 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
k^{2}=\frac{5}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
k^{2}=1
Chia 5 cho 5 ta có 1.
k=1 k=-1
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
5k^{2}-5=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
k=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 5\left(-5\right)}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, 0 vào b và -5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
k=\frac{0±\sqrt{-4\times 5\left(-5\right)}}{2\times 5}
Bình phương 0.
k=\frac{0±\sqrt{-20\left(-5\right)}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
k=\frac{0±\sqrt{100}}{2\times 5}
Nhân -20 với -5.
k=\frac{0±10}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 100.
k=\frac{0±10}{10}
Nhân 2 với 5.
k=1
Bây giờ, giải phương trình k=\frac{0±10}{10} khi ± là số dương. Chia 10 cho 10.
k=-1
Bây giờ, giải phương trình k=\frac{0±10}{10} khi ± là số âm. Chia -10 cho 10.
k=1 k=-1
Hiện phương trình đã được giải.