Phân tích thành thừa số
5\left(f-5\right)\left(f-3\right)
Tính giá trị
5\left(f-5\right)\left(f-3\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\left(f^{2}-8f+15\right)
Phân tích 5 thành thừa số.
a+b=-8 ab=1\times 15=15
Xét f^{2}-8f+15. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là f^{2}+af+bf+15. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-15 -3,-5
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 15.
-1-15=-16 -3-5=-8
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-5 b=-3
Nghiệm là cặp có tổng bằng -8.
\left(f^{2}-5f\right)+\left(-3f+15\right)
Viết lại f^{2}-8f+15 dưới dạng \left(f^{2}-5f\right)+\left(-3f+15\right).
f\left(f-5\right)-3\left(f-5\right)
Phân tích f trong đầu tiên và -3 trong nhóm thứ hai.
\left(f-5\right)\left(f-3\right)
Phân tích số hạng chung f-5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
5\left(f-5\right)\left(f-3\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
5f^{2}-40f+75=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
f=\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{\left(-40\right)^{2}-4\times 5\times 75}}{2\times 5}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
f=\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{1600-4\times 5\times 75}}{2\times 5}
Bình phương -40.
f=\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{1600-20\times 75}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
f=\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{1600-1500}}{2\times 5}
Nhân -20 với 75.
f=\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{100}}{2\times 5}
Cộng 1600 vào -1500.
f=\frac{-\left(-40\right)±10}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 100.
f=\frac{40±10}{2\times 5}
Số đối của số -40 là 40.
f=\frac{40±10}{10}
Nhân 2 với 5.
f=\frac{50}{10}
Bây giờ, giải phương trình f=\frac{40±10}{10} khi ± là số dương. Cộng 40 vào 10.
f=5
Chia 50 cho 10.
f=\frac{30}{10}
Bây giờ, giải phương trình f=\frac{40±10}{10} khi ± là số âm. Trừ 10 khỏi 40.
f=3
Chia 30 cho 10.
5f^{2}-40f+75=5\left(f-5\right)\left(f-3\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 5 vào x_{1} và 3 vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}