Tìm a
a=\frac{\sqrt{53}+5}{14}\approx 0,877150706
a=\frac{5-\sqrt{53}}{14}\approx -0,162864992
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
5 a ^ { 2 } - a - 5 a + 1 = 12 a ^ { 2 } - 5 a - 6 a
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5a^{2}-6a+1=12a^{2}-5a-6a
Kết hợp -a và -5a để có được -6a.
5a^{2}-6a+1=12a^{2}-11a
Kết hợp -5a và -6a để có được -11a.
5a^{2}-6a+1-12a^{2}=-11a
Trừ 12a^{2} khỏi cả hai vế.
-7a^{2}-6a+1=-11a
Kết hợp 5a^{2} và -12a^{2} để có được -7a^{2}.
-7a^{2}-6a+1+11a=0
Thêm 11a vào cả hai vế.
-7a^{2}+5a+1=0
Kết hợp -6a và 11a để có được 5a.
a=\frac{-5±\sqrt{5^{2}-4\left(-7\right)}}{2\left(-7\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -7 vào a, 5 vào b và 1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{-5±\sqrt{25-4\left(-7\right)}}{2\left(-7\right)}
Bình phương 5.
a=\frac{-5±\sqrt{25+28}}{2\left(-7\right)}
Nhân -4 với -7.
a=\frac{-5±\sqrt{53}}{2\left(-7\right)}
Cộng 25 vào 28.
a=\frac{-5±\sqrt{53}}{-14}
Nhân 2 với -7.
a=\frac{\sqrt{53}-5}{-14}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-5±\sqrt{53}}{-14} khi ± là số dương. Cộng -5 vào \sqrt{53}.
a=\frac{5-\sqrt{53}}{14}
Chia -5+\sqrt{53} cho -14.
a=\frac{-\sqrt{53}-5}{-14}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-5±\sqrt{53}}{-14} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{53} khỏi -5.
a=\frac{\sqrt{53}+5}{14}
Chia -5-\sqrt{53} cho -14.
a=\frac{5-\sqrt{53}}{14} a=\frac{\sqrt{53}+5}{14}
Hiện phương trình đã được giải.
5a^{2}-6a+1=12a^{2}-5a-6a
Kết hợp -a và -5a để có được -6a.
5a^{2}-6a+1=12a^{2}-11a
Kết hợp -5a và -6a để có được -11a.
5a^{2}-6a+1-12a^{2}=-11a
Trừ 12a^{2} khỏi cả hai vế.
-7a^{2}-6a+1=-11a
Kết hợp 5a^{2} và -12a^{2} để có được -7a^{2}.
-7a^{2}-6a+1+11a=0
Thêm 11a vào cả hai vế.
-7a^{2}+5a+1=0
Kết hợp -6a và 11a để có được 5a.
-7a^{2}+5a=-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{-7a^{2}+5a}{-7}=-\frac{1}{-7}
Chia cả hai vế cho -7.
a^{2}+\frac{5}{-7}a=-\frac{1}{-7}
Việc chia cho -7 sẽ làm mất phép nhân với -7.
a^{2}-\frac{5}{7}a=-\frac{1}{-7}
Chia 5 cho -7.
a^{2}-\frac{5}{7}a=\frac{1}{7}
Chia -1 cho -7.
a^{2}-\frac{5}{7}a+\left(-\frac{5}{14}\right)^{2}=\frac{1}{7}+\left(-\frac{5}{14}\right)^{2}
Chia -\frac{5}{7}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{14}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{14} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
a^{2}-\frac{5}{7}a+\frac{25}{196}=\frac{1}{7}+\frac{25}{196}
Bình phương -\frac{5}{14} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
a^{2}-\frac{5}{7}a+\frac{25}{196}=\frac{53}{196}
Cộng \frac{1}{7} với \frac{25}{196} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(a-\frac{5}{14}\right)^{2}=\frac{53}{196}
Phân tích a^{2}-\frac{5}{7}a+\frac{25}{196} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(a-\frac{5}{14}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{53}{196}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
a-\frac{5}{14}=\frac{\sqrt{53}}{14} a-\frac{5}{14}=-\frac{\sqrt{53}}{14}
Rút gọn.
a=\frac{\sqrt{53}+5}{14} a=\frac{5-\sqrt{53}}{14}
Cộng \frac{5}{14} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}