Chuyển đến nội dung chính
Tìm a
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a^{2}=\frac{45}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
a^{2}=9
Chia 45 cho 5 ta có 9.
a^{2}-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
\left(a-3\right)\left(a+3\right)=0
Xét a^{2}-9. Viết lại a^{2}-9 dưới dạng a^{2}-3^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
a=3 a=-3
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải a-3=0 và a+3=0.
a^{2}=\frac{45}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
a^{2}=9
Chia 45 cho 5 ta có 9.
a=3 a=-3
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
a^{2}=\frac{45}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
a^{2}=9
Chia 45 cho 5 ta có 9.
a^{2}-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
a=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-9\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{0±\sqrt{-4\left(-9\right)}}{2}
Bình phương 0.
a=\frac{0±\sqrt{36}}{2}
Nhân -4 với -9.
a=\frac{0±6}{2}
Lấy căn bậc hai của 36.
a=3
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{0±6}{2} khi ± là số dương. Chia 6 cho 2.
a=-3
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{0±6}{2} khi ± là số âm. Chia -6 cho 2.
a=3 a=-3
Hiện phương trình đã được giải.