Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

L\left(5L-14\right)
Phân tích L thành thừa số.
5L^{2}-14L=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
L=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{\left(-14\right)^{2}}}{2\times 5}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
L=\frac{-\left(-14\right)±14}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của \left(-14\right)^{2}.
L=\frac{14±14}{2\times 5}
Số đối của số -14 là 14.
L=\frac{14±14}{10}
Nhân 2 với 5.
L=\frac{28}{10}
Bây giờ, giải phương trình L=\frac{14±14}{10} khi ± là số dương. Cộng 14 vào 14.
L=\frac{14}{5}
Rút gọn phân số \frac{28}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
L=\frac{0}{10}
Bây giờ, giải phương trình L=\frac{14±14}{10} khi ± là số âm. Trừ 14 khỏi 14.
L=0
Chia 0 cho 10.
5L^{2}-14L=5\left(L-\frac{14}{5}\right)L
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{14}{5} vào x_{1} và 0 vào x_{2}.
5L^{2}-14L=5\times \frac{5L-14}{5}L
Trừ \frac{14}{5} khỏi L bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
5L^{2}-14L=\left(5L-14\right)L
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 5 trong 5 và 5.