Tính giá trị
2\left(\sqrt{10}-5\right)\approx -3,67544468
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4-2\sqrt{5-1}+\sqrt{5^{2}+20-5}-4-2\sqrt{9}
Lấy 5 trừ 1 để có được 4.
4-2\sqrt{4}+\sqrt{5^{2}+20-5}-4-2\sqrt{9}
Lấy 5 trừ 1 để có được 4.
4-2\times 2+\sqrt{5^{2}+20-5}-4-2\sqrt{9}
Tính căn bậc hai của 4 và được kết quả 2.
4-4+\sqrt{5^{2}+20-5}-4-2\sqrt{9}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
0+\sqrt{5^{2}+20-5}-4-2\sqrt{9}
Lấy 4 trừ 4 để có được 0.
0+\sqrt{25+20-5}-4-2\sqrt{9}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
0+\sqrt{45-5}-4-2\sqrt{9}
Cộng 25 với 20 để có được 45.
0+\sqrt{40}-4-2\sqrt{9}
Lấy 45 trừ 5 để có được 40.
0+2\sqrt{10}-4-2\sqrt{9}
Phân tích thành thừa số 40=2^{2}\times 10. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 10} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{10}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
-4+2\sqrt{10}-2\sqrt{9}
Lấy 0 trừ 4 để có được -4.
-4+2\sqrt{10}-2\times 3
Tính căn bậc hai của 9 và được kết quả 3.
-4+2\sqrt{10}-6
Nhân -2 với 3 để có được -6.
-10+2\sqrt{10}
Lấy -4 trừ 6 để có được -10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}