Tính giá trị
37
Phân tích thành thừa số
37
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5-\left(-4\right)+4\left(3-\left(2-6\right)\right)
Lấy 8 trừ 12 để có được -4.
5+4+4\left(3-\left(2-6\right)\right)
Số đối của số -4 là 4.
9+4\left(3-\left(2-6\right)\right)
Cộng 5 với 4 để có được 9.
9+4\left(3-\left(-4\right)\right)
Lấy 2 trừ 6 để có được -4.
9+4\left(3+4\right)
Số đối của số -4 là 4.
9+4\times 7
Cộng 3 với 4 để có được 7.
9+28
Nhân 4 với 7 để có được 28.
37
Cộng 9 với 28 để có được 37.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}