Tính giá trị
5,12
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {7}}{5 ^ {2}} = 5\frac{3}{25} = 5,12
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5-\frac{12}{-20}\times 0,2
Khai triển \frac{1,2}{-2} bằng cách cả nhân tử số và mẫu số với 10.
5-\left(-\frac{3}{5}\times 0,2\right)
Rút gọn phân số \frac{12}{-20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
5-\left(-\frac{3}{5}\times \frac{1}{5}\right)
Chuyển đổi số thập phân 0,2 thành phân số \frac{2}{10}. Rút gọn phân số \frac{2}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
5-\frac{-3}{5\times 5}
Nhân -\frac{3}{5} với \frac{1}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
5-\frac{-3}{25}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-3}{5\times 5}.
5-\left(-\frac{3}{25}\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-3}{25} dưới dạng -\frac{3}{25} bằng cách tách dấu âm.
5+\frac{3}{25}
Số đối của số -\frac{3}{25} là \frac{3}{25}.
\frac{125}{25}+\frac{3}{25}
Chuyển đổi 5 thành phân số \frac{125}{25}.
\frac{125+3}{25}
Do \frac{125}{25} và \frac{3}{25} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{128}{25}
Cộng 125 với 3 để có được 128.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}