Tìm y
y=8
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5y-15-\left(y-2\right)=19
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với y-3.
5y-15-y-\left(-2\right)=19
Để tìm số đối của y-2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
5y-15-y+2=19
Số đối của số -2 là 2.
4y-15+2=19
Kết hợp 5y và -y để có được 4y.
4y-13=19
Cộng -15 với 2 để có được -13.
4y=19+13
Thêm 13 vào cả hai vế.
4y=32
Cộng 19 với 13 để có được 32.
y=\frac{32}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
y=8
Chia 32 cho 4 ta có 8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}