Tìm x
x=\frac{3y}{5}+1
Tìm y
y=\frac{5\left(x-1\right)}{3}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x-5y+2y=5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x-y.
5x-3y=5
Kết hợp -5y và 2y để có được -3y.
5x=5+3y
Thêm 3y vào cả hai vế.
5x=3y+5
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{5x}{5}=\frac{3y+5}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x=\frac{3y+5}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
x=\frac{3y}{5}+1
Chia 5+3y cho 5.
5x-5y+2y=5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x-y.
5x-3y=5
Kết hợp -5y và 2y để có được -3y.
-3y=5-5x
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
\frac{-3y}{-3}=\frac{5-5x}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
y=\frac{5-5x}{-3}
Việc chia cho -3 sẽ làm mất phép nhân với -3.
y=\frac{5x-5}{3}
Chia 5-5x cho -3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}