Tìm x
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x+15=3\left(x+3\right)+6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x+3.
5x+15=3x+9+6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x+3.
5x+15=3x+15
Cộng 9 với 6 để có được 15.
5x+15-3x=15
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
2x+15=15
Kết hợp 5x và -3x để có được 2x.
2x=15-15
Trừ 15 khỏi cả hai vế.
2x=0
Lấy 15 trừ 15 để có được 0.
x=0
Tích của hai số bằng 0 nếu ít nhất một trong hai số bằng 0. Do 2 không bằng 0, x phải bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}