Tìm x
x=3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x+55=40+6\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x+11.
5x+55=40+6x+12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với x+2.
5x+55=52+6x
Cộng 40 với 12 để có được 52.
5x+55-6x=52
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
-x+55=52
Kết hợp 5x và -6x để có được -x.
-x=52-55
Trừ 55 khỏi cả hai vế.
-x=-3
Lấy 52 trừ 55 để có được -3.
x=3
Nhân cả hai vế với -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}