Tính giá trị
\left(a+3\right)\left(5\left(a+3\right)^{2}+a+1\right)
Khai triển
5a^{3}+46a^{2}+139a+138
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\left(a^{3}+9a^{2}+27a+27\right)-2\left(a+3\right)+\left(a+3\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{3}=p^{3}+3p^{2}q+3pq^{2}+q^{3} để bung rộng \left(a+3\right)^{3}.
5a^{3}+45a^{2}+135a+135-2\left(a+3\right)+\left(a+3\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với a^{3}+9a^{2}+27a+27.
5a^{3}+45a^{2}+135a+135-2a-6+\left(a+3\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với a+3.
5a^{3}+45a^{2}+133a+135-6+\left(a+3\right)^{2}
Kết hợp 135a và -2a để có được 133a.
5a^{3}+45a^{2}+133a+129+\left(a+3\right)^{2}
Lấy 135 trừ 6 để có được 129.
5a^{3}+45a^{2}+133a+129+a^{2}+6a+9
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(a+3\right)^{2}.
5a^{3}+46a^{2}+133a+129+6a+9
Kết hợp 45a^{2} và a^{2} để có được 46a^{2}.
5a^{3}+46a^{2}+139a+129+9
Kết hợp 133a và 6a để có được 139a.
5a^{3}+46a^{2}+139a+138
Cộng 129 với 9 để có được 138.
5\left(a^{3}+9a^{2}+27a+27\right)-2\left(a+3\right)+\left(a+3\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{3}=p^{3}+3p^{2}q+3pq^{2}+q^{3} để bung rộng \left(a+3\right)^{3}.
5a^{3}+45a^{2}+135a+135-2\left(a+3\right)+\left(a+3\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với a^{3}+9a^{2}+27a+27.
5a^{3}+45a^{2}+135a+135-2a-6+\left(a+3\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với a+3.
5a^{3}+45a^{2}+133a+135-6+\left(a+3\right)^{2}
Kết hợp 135a và -2a để có được 133a.
5a^{3}+45a^{2}+133a+129+\left(a+3\right)^{2}
Lấy 135 trừ 6 để có được 129.
5a^{3}+45a^{2}+133a+129+a^{2}+6a+9
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(a+3\right)^{2}.
5a^{3}+46a^{2}+133a+129+6a+9
Kết hợp 45a^{2} và a^{2} để có được 46a^{2}.
5a^{3}+46a^{2}+139a+129+9
Kết hợp 133a và 6a để có được 139a.
5a^{3}+46a^{2}+139a+138
Cộng 129 với 9 để có được 138.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}