Tìm x
x<\frac{36}{25}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\left(5x+4\right)<3\left(8x+7-4\right)+2x+6x-9-8\left(4x-7\right)
Lấy 8 trừ 4 để có được 4.
25x+20<3\left(8x+7-4\right)+2x+6x-9-8\left(4x-7\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với 5x+4.
25x+20<3\left(8x+3\right)+2x+6x-9-8\left(4x-7\right)
Lấy 7 trừ 4 để có được 3.
25x+20<24x+9+2x+6x-9-8\left(4x-7\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 8x+3.
25x+20<26x+9+6x-9-8\left(4x-7\right)
Kết hợp 24x và 2x để có được 26x.
25x+20<32x+9-9-8\left(4x-7\right)
Kết hợp 26x và 6x để có được 32x.
25x+20<32x-8\left(4x-7\right)
Lấy 9 trừ 9 để có được 0.
25x+20<32x-32x+56
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -8 với 4x-7.
25x+20<56
Kết hợp 32x và -32x để có được 0.
25x<56-20
Trừ 20 khỏi cả hai vế.
25x<36
Lấy 56 trừ 20 để có được 36.
x<\frac{36}{25}
Chia cả hai vế cho 25. Vì 25 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}