Tìm x
x\leq 19
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
5 ( \frac { x } { 5 } + \frac { 10 } { 2 } ) \geq 2 x + \frac { 30 } { 5 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
50\left(\frac{x}{5}+\frac{10}{2}\right)\geq 20x+2\times 30
Nhân cả hai vế của phương trình với 10, bội số chung nhỏ nhất của 5,2. Vì 10 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
50\left(\frac{x}{5}+5\right)\geq 20x+2\times 30
Chia 10 cho 2 ta có 5.
50\times \frac{x}{5}+250\geq 20x+2\times 30
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 50 với \frac{x}{5}+5.
10x+250\geq 20x+2\times 30
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 5 trong 50 và 5.
10x+250\geq 20x+60
Nhân 2 với 30 để có được 60.
10x+250-20x\geq 60
Trừ 20x khỏi cả hai vế.
-10x+250\geq 60
Kết hợp 10x và -20x để có được -10x.
-10x\geq 60-250
Trừ 250 khỏi cả hai vế.
-10x\geq -190
Lấy 60 trừ 250 để có được -190.
x\leq \frac{-190}{-10}
Chia cả hai vế cho -10. Vì -10 có giá trị âm nên chiều của bất đẳng thức thay đổi.
x\leq 19
Chia -190 cho -10 ta có 19.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}