Chuyển đến nội dung chính
Tìm y
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

5y^{2}-90y+54=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
y=\frac{-\left(-90\right)±\sqrt{\left(-90\right)^{2}-4\times 5\times 54}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, -90 vào b và 54 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-\left(-90\right)±\sqrt{8100-4\times 5\times 54}}{2\times 5}
Bình phương -90.
y=\frac{-\left(-90\right)±\sqrt{8100-20\times 54}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
y=\frac{-\left(-90\right)±\sqrt{8100-1080}}{2\times 5}
Nhân -20 với 54.
y=\frac{-\left(-90\right)±\sqrt{7020}}{2\times 5}
Cộng 8100 vào -1080.
y=\frac{-\left(-90\right)±6\sqrt{195}}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 7020.
y=\frac{90±6\sqrt{195}}{2\times 5}
Số đối của số -90 là 90.
y=\frac{90±6\sqrt{195}}{10}
Nhân 2 với 5.
y=\frac{6\sqrt{195}+90}{10}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{90±6\sqrt{195}}{10} khi ± là số dương. Cộng 90 vào 6\sqrt{195}.
y=\frac{3\sqrt{195}}{5}+9
Chia 90+6\sqrt{195} cho 10.
y=\frac{90-6\sqrt{195}}{10}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{90±6\sqrt{195}}{10} khi ± là số âm. Trừ 6\sqrt{195} khỏi 90.
y=-\frac{3\sqrt{195}}{5}+9
Chia 90-6\sqrt{195} cho 10.
y=\frac{3\sqrt{195}}{5}+9 y=-\frac{3\sqrt{195}}{5}+9
Hiện phương trình đã được giải.
5y^{2}-90y+54=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
5y^{2}-90y+54-54=-54
Trừ 54 khỏi cả hai vế của phương trình.
5y^{2}-90y=-54
Trừ 54 cho chính nó ta có 0.
\frac{5y^{2}-90y}{5}=-\frac{54}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
y^{2}+\left(-\frac{90}{5}\right)y=-\frac{54}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
y^{2}-18y=-\frac{54}{5}
Chia -90 cho 5.
y^{2}-18y+\left(-9\right)^{2}=-\frac{54}{5}+\left(-9\right)^{2}
Chia -18, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -9. Sau đó, cộng bình phương của -9 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}-18y+81=-\frac{54}{5}+81
Bình phương -9.
y^{2}-18y+81=\frac{351}{5}
Cộng -\frac{54}{5} vào 81.
\left(y-9\right)^{2}=\frac{351}{5}
Phân tích y^{2}-18y+81 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y-9\right)^{2}}=\sqrt{\frac{351}{5}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y-9=\frac{3\sqrt{195}}{5} y-9=-\frac{3\sqrt{195}}{5}
Rút gọn.
y=\frac{3\sqrt{195}}{5}+9 y=-\frac{3\sqrt{195}}{5}+9
Cộng 9 vào cả hai vế của phương trình.