Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

5x^{2}-48x+20=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-48\right)±\sqrt{\left(-48\right)^{2}-4\times 5\times 20}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, -48 vào b và 20 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-48\right)±\sqrt{2304-4\times 5\times 20}}{2\times 5}
Bình phương -48.
x=\frac{-\left(-48\right)±\sqrt{2304-20\times 20}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
x=\frac{-\left(-48\right)±\sqrt{2304-400}}{2\times 5}
Nhân -20 với 20.
x=\frac{-\left(-48\right)±\sqrt{1904}}{2\times 5}
Cộng 2304 vào -400.
x=\frac{-\left(-48\right)±4\sqrt{119}}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 1904.
x=\frac{48±4\sqrt{119}}{2\times 5}
Số đối của số -48 là 48.
x=\frac{48±4\sqrt{119}}{10}
Nhân 2 với 5.
x=\frac{4\sqrt{119}+48}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{48±4\sqrt{119}}{10} khi ± là số dương. Cộng 48 vào 4\sqrt{119}.
x=\frac{2\sqrt{119}+24}{5}
Chia 48+4\sqrt{119} cho 10.
x=\frac{48-4\sqrt{119}}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{48±4\sqrt{119}}{10} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{119} khỏi 48.
x=\frac{24-2\sqrt{119}}{5}
Chia 48-4\sqrt{119} cho 10.
x=\frac{2\sqrt{119}+24}{5} x=\frac{24-2\sqrt{119}}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
5x^{2}-48x+20=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
5x^{2}-48x+20-20=-20
Trừ 20 khỏi cả hai vế của phương trình.
5x^{2}-48x=-20
Trừ 20 cho chính nó ta có 0.
\frac{5x^{2}-48x}{5}=-\frac{20}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x^{2}-\frac{48}{5}x=-\frac{20}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
x^{2}-\frac{48}{5}x=-4
Chia -20 cho 5.
x^{2}-\frac{48}{5}x+\left(-\frac{24}{5}\right)^{2}=-4+\left(-\frac{24}{5}\right)^{2}
Chia -\frac{48}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{24}{5}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{24}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{48}{5}x+\frac{576}{25}=-4+\frac{576}{25}
Bình phương -\frac{24}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{48}{5}x+\frac{576}{25}=\frac{476}{25}
Cộng -4 vào \frac{576}{25}.
\left(x-\frac{24}{5}\right)^{2}=\frac{476}{25}
Phân tích x^{2}-\frac{48}{5}x+\frac{576}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{24}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{476}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{24}{5}=\frac{2\sqrt{119}}{5} x-\frac{24}{5}=-\frac{2\sqrt{119}}{5}
Rút gọn.
x=\frac{2\sqrt{119}+24}{5} x=\frac{24-2\sqrt{119}}{5}
Cộng \frac{24}{5} vào cả hai vế của phương trình.