Tìm x
x=5\sqrt{2}+5\approx 12,071067812
x=5-5\sqrt{2}\approx -2,071067812
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x^{2}-43x-125-7x=0
Trừ 7x khỏi cả hai vế.
5x^{2}-50x-125=0
Kết hợp -43x và -7x để có được -50x.
x=\frac{-\left(-50\right)±\sqrt{\left(-50\right)^{2}-4\times 5\left(-125\right)}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, -50 vào b và -125 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-50\right)±\sqrt{2500-4\times 5\left(-125\right)}}{2\times 5}
Bình phương -50.
x=\frac{-\left(-50\right)±\sqrt{2500-20\left(-125\right)}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
x=\frac{-\left(-50\right)±\sqrt{2500+2500}}{2\times 5}
Nhân -20 với -125.
x=\frac{-\left(-50\right)±\sqrt{5000}}{2\times 5}
Cộng 2500 vào 2500.
x=\frac{-\left(-50\right)±50\sqrt{2}}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 5000.
x=\frac{50±50\sqrt{2}}{2\times 5}
Số đối của số -50 là 50.
x=\frac{50±50\sqrt{2}}{10}
Nhân 2 với 5.
x=\frac{50\sqrt{2}+50}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{50±50\sqrt{2}}{10} khi ± là số dương. Cộng 50 vào 50\sqrt{2}.
x=5\sqrt{2}+5
Chia 50+50\sqrt{2} cho 10.
x=\frac{50-50\sqrt{2}}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{50±50\sqrt{2}}{10} khi ± là số âm. Trừ 50\sqrt{2} khỏi 50.
x=5-5\sqrt{2}
Chia 50-50\sqrt{2} cho 10.
x=5\sqrt{2}+5 x=5-5\sqrt{2}
Hiện phương trình đã được giải.
5x^{2}-43x-125-7x=0
Trừ 7x khỏi cả hai vế.
5x^{2}-50x-125=0
Kết hợp -43x và -7x để có được -50x.
5x^{2}-50x=125
Thêm 125 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{5x^{2}-50x}{5}=\frac{125}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x^{2}+\left(-\frac{50}{5}\right)x=\frac{125}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
x^{2}-10x=\frac{125}{5}
Chia -50 cho 5.
x^{2}-10x=25
Chia 125 cho 5.
x^{2}-10x+\left(-5\right)^{2}=25+\left(-5\right)^{2}
Chia -10, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -5. Sau đó, cộng bình phương của -5 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-10x+25=25+25
Bình phương -5.
x^{2}-10x+25=50
Cộng 25 vào 25.
\left(x-5\right)^{2}=50
Phân tích x^{2}-10x+25 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-5\right)^{2}}=\sqrt{50}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-5=5\sqrt{2} x-5=-5\sqrt{2}
Rút gọn.
x=5\sqrt{2}+5 x=5-5\sqrt{2}
Cộng 5 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}