Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

5x^{2}-2x+10=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\times 5\times 10}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, -2 vào b và 10 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\times 5\times 10}}{2\times 5}
Bình phương -2.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-20\times 10}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-200}}{2\times 5}
Nhân -20 với 10.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{-196}}{2\times 5}
Cộng 4 vào -200.
x=\frac{-\left(-2\right)±14i}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của -196.
x=\frac{2±14i}{2\times 5}
Số đối của số -2 là 2.
x=\frac{2±14i}{10}
Nhân 2 với 5.
x=\frac{2+14i}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±14i}{10} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 14i.
x=\frac{1}{5}+\frac{7}{5}i
Chia 2+14i cho 10.
x=\frac{2-14i}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±14i}{10} khi ± là số âm. Trừ 14i khỏi 2.
x=\frac{1}{5}-\frac{7}{5}i
Chia 2-14i cho 10.
x=\frac{1}{5}+\frac{7}{5}i x=\frac{1}{5}-\frac{7}{5}i
Hiện phương trình đã được giải.
5x^{2}-2x+10=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
5x^{2}-2x+10-10=-10
Trừ 10 khỏi cả hai vế của phương trình.
5x^{2}-2x=-10
Trừ 10 cho chính nó ta có 0.
\frac{5x^{2}-2x}{5}=-\frac{10}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x^{2}-\frac{2}{5}x=-\frac{10}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
x^{2}-\frac{2}{5}x=-2
Chia -10 cho 5.
x^{2}-\frac{2}{5}x+\left(-\frac{1}{5}\right)^{2}=-2+\left(-\frac{1}{5}\right)^{2}
Chia -\frac{2}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{5}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{2}{5}x+\frac{1}{25}=-2+\frac{1}{25}
Bình phương -\frac{1}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{2}{5}x+\frac{1}{25}=-\frac{49}{25}
Cộng -2 vào \frac{1}{25}.
\left(x-\frac{1}{5}\right)^{2}=-\frac{49}{25}
Phân tích x^{2}-\frac{2}{5}x+\frac{1}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{5}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{49}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{5}=\frac{7}{5}i x-\frac{1}{5}=-\frac{7}{5}i
Rút gọn.
x=\frac{1}{5}+\frac{7}{5}i x=\frac{1}{5}-\frac{7}{5}i
Cộng \frac{1}{5} vào cả hai vế của phương trình.