Tìm x
x = -\frac{6}{5} = -1\frac{1}{5} = -1,2
x=7
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 { x }^{ 2 } -29x-42=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=-29 ab=5\left(-42\right)=-210
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 5x^{2}+ax+bx-42. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-210 2,-105 3,-70 5,-42 6,-35 7,-30 10,-21 14,-15
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -210.
1-210=-209 2-105=-103 3-70=-67 5-42=-37 6-35=-29 7-30=-23 10-21=-11 14-15=-1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-35 b=6
Nghiệm là cặp có tổng bằng -29.
\left(5x^{2}-35x\right)+\left(6x-42\right)
Viết lại 5x^{2}-29x-42 dưới dạng \left(5x^{2}-35x\right)+\left(6x-42\right).
5x\left(x-7\right)+6\left(x-7\right)
Phân tích 5x trong đầu tiên và 6 trong nhóm thứ hai.
\left(x-7\right)\left(5x+6\right)
Phân tích số hạng chung x-7 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=7 x=-\frac{6}{5}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-7=0 và 5x+6=0.
5x^{2}-29x-42=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-29\right)±\sqrt{\left(-29\right)^{2}-4\times 5\left(-42\right)}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, -29 vào b và -42 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-29\right)±\sqrt{841-4\times 5\left(-42\right)}}{2\times 5}
Bình phương -29.
x=\frac{-\left(-29\right)±\sqrt{841-20\left(-42\right)}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
x=\frac{-\left(-29\right)±\sqrt{841+840}}{2\times 5}
Nhân -20 với -42.
x=\frac{-\left(-29\right)±\sqrt{1681}}{2\times 5}
Cộng 841 vào 840.
x=\frac{-\left(-29\right)±41}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 1681.
x=\frac{29±41}{2\times 5}
Số đối của số -29 là 29.
x=\frac{29±41}{10}
Nhân 2 với 5.
x=\frac{70}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{29±41}{10} khi ± là số dương. Cộng 29 vào 41.
x=7
Chia 70 cho 10.
x=-\frac{12}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{29±41}{10} khi ± là số âm. Trừ 41 khỏi 29.
x=-\frac{6}{5}
Rút gọn phân số \frac{-12}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=7 x=-\frac{6}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
5x^{2}-29x-42=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
5x^{2}-29x-42-\left(-42\right)=-\left(-42\right)
Cộng 42 vào cả hai vế của phương trình.
5x^{2}-29x=-\left(-42\right)
Trừ -42 cho chính nó ta có 0.
5x^{2}-29x=42
Trừ -42 khỏi 0.
\frac{5x^{2}-29x}{5}=\frac{42}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x^{2}-\frac{29}{5}x=\frac{42}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
x^{2}-\frac{29}{5}x+\left(-\frac{29}{10}\right)^{2}=\frac{42}{5}+\left(-\frac{29}{10}\right)^{2}
Chia -\frac{29}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{29}{10}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{29}{10} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{29}{5}x+\frac{841}{100}=\frac{42}{5}+\frac{841}{100}
Bình phương -\frac{29}{10} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{29}{5}x+\frac{841}{100}=\frac{1681}{100}
Cộng \frac{42}{5} với \frac{841}{100} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{29}{10}\right)^{2}=\frac{1681}{100}
Phân tích x^{2}-\frac{29}{5}x+\frac{841}{100} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{29}{10}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1681}{100}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{29}{10}=\frac{41}{10} x-\frac{29}{10}=-\frac{41}{10}
Rút gọn.
x=7 x=-\frac{6}{5}
Cộng \frac{29}{10} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}