Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

5x^{2}-25x-12=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-25\right)±\sqrt{\left(-25\right)^{2}-4\times 5\left(-12\right)}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, -25 vào b và -12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-25\right)±\sqrt{625-4\times 5\left(-12\right)}}{2\times 5}
Bình phương -25.
x=\frac{-\left(-25\right)±\sqrt{625-20\left(-12\right)}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
x=\frac{-\left(-25\right)±\sqrt{625+240}}{2\times 5}
Nhân -20 với -12.
x=\frac{-\left(-25\right)±\sqrt{865}}{2\times 5}
Cộng 625 vào 240.
x=\frac{25±\sqrt{865}}{2\times 5}
Số đối của số -25 là 25.
x=\frac{25±\sqrt{865}}{10}
Nhân 2 với 5.
x=\frac{\sqrt{865}+25}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{25±\sqrt{865}}{10} khi ± là số dương. Cộng 25 vào \sqrt{865}.
x=\frac{\sqrt{865}}{10}+\frac{5}{2}
Chia 25+\sqrt{865} cho 10.
x=\frac{25-\sqrt{865}}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{25±\sqrt{865}}{10} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{865} khỏi 25.
x=-\frac{\sqrt{865}}{10}+\frac{5}{2}
Chia 25-\sqrt{865} cho 10.
x=\frac{\sqrt{865}}{10}+\frac{5}{2} x=-\frac{\sqrt{865}}{10}+\frac{5}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
5x^{2}-25x-12=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
5x^{2}-25x-12-\left(-12\right)=-\left(-12\right)
Cộng 12 vào cả hai vế của phương trình.
5x^{2}-25x=-\left(-12\right)
Trừ -12 cho chính nó ta có 0.
5x^{2}-25x=12
Trừ -12 khỏi 0.
\frac{5x^{2}-25x}{5}=\frac{12}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x^{2}+\left(-\frac{25}{5}\right)x=\frac{12}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
x^{2}-5x=\frac{12}{5}
Chia -25 cho 5.
x^{2}-5x+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}=\frac{12}{5}+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia -5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=\frac{12}{5}+\frac{25}{4}
Bình phương -\frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=\frac{173}{20}
Cộng \frac{12}{5} với \frac{25}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}=\frac{173}{20}
Phân tích x^{2}-5x+\frac{25}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{173}{20}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{2}=\frac{\sqrt{865}}{10} x-\frac{5}{2}=-\frac{\sqrt{865}}{10}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{865}}{10}+\frac{5}{2} x=-\frac{\sqrt{865}}{10}+\frac{5}{2}
Cộng \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình.