Tính giá trị
12x^{2}+x+9
Lấy vi phân theo x
24x+1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
12x^{2}+3x+6-2x+3
Kết hợp 5x^{2} và 7x^{2} để có được 12x^{2}.
12x^{2}+x+6+3
Kết hợp 3x và -2x để có được x.
12x^{2}+x+9
Cộng 6 với 3 để có được 9.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(12x^{2}+3x+6-2x+3)
Kết hợp 5x^{2} và 7x^{2} để có được 12x^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(12x^{2}+x+6+3)
Kết hợp 3x và -2x để có được x.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(12x^{2}+x+9)
Cộng 6 với 3 để có được 9.
2\times 12x^{2-1}+x^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
24x^{2-1}+x^{1-1}
Nhân 2 với 12.
24x^{1}+x^{1-1}
Trừ 1 khỏi 2.
24x^{1}+x^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
24x+x^{0}
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
24x+1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}