Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

5x^{2}+32x+10=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-32±\sqrt{32^{2}-4\times 5\times 10}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, 32 vào b và 10 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-32±\sqrt{1024-4\times 5\times 10}}{2\times 5}
Bình phương 32.
x=\frac{-32±\sqrt{1024-20\times 10}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
x=\frac{-32±\sqrt{1024-200}}{2\times 5}
Nhân -20 với 10.
x=\frac{-32±\sqrt{824}}{2\times 5}
Cộng 1024 vào -200.
x=\frac{-32±2\sqrt{206}}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 824.
x=\frac{-32±2\sqrt{206}}{10}
Nhân 2 với 5.
x=\frac{2\sqrt{206}-32}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-32±2\sqrt{206}}{10} khi ± là số dương. Cộng -32 vào 2\sqrt{206}.
x=\frac{\sqrt{206}-16}{5}
Chia -32+2\sqrt{206} cho 10.
x=\frac{-2\sqrt{206}-32}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-32±2\sqrt{206}}{10} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{206} khỏi -32.
x=\frac{-\sqrt{206}-16}{5}
Chia -32-2\sqrt{206} cho 10.
x=\frac{\sqrt{206}-16}{5} x=\frac{-\sqrt{206}-16}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
5x^{2}+32x+10=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
5x^{2}+32x+10-10=-10
Trừ 10 khỏi cả hai vế của phương trình.
5x^{2}+32x=-10
Trừ 10 cho chính nó ta có 0.
\frac{5x^{2}+32x}{5}=-\frac{10}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x^{2}+\frac{32}{5}x=-\frac{10}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
x^{2}+\frac{32}{5}x=-2
Chia -10 cho 5.
x^{2}+\frac{32}{5}x+\left(\frac{16}{5}\right)^{2}=-2+\left(\frac{16}{5}\right)^{2}
Chia \frac{32}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{16}{5}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{16}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{32}{5}x+\frac{256}{25}=-2+\frac{256}{25}
Bình phương \frac{16}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{32}{5}x+\frac{256}{25}=\frac{206}{25}
Cộng -2 vào \frac{256}{25}.
\left(x+\frac{16}{5}\right)^{2}=\frac{206}{25}
Phân tích x^{2}+\frac{32}{5}x+\frac{256}{25} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{16}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{206}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{16}{5}=\frac{\sqrt{206}}{5} x+\frac{16}{5}=-\frac{\sqrt{206}}{5}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{206}-16}{5} x=\frac{-\sqrt{206}-16}{5}
Trừ \frac{16}{5} khỏi cả hai vế của phương trình.