Tìm x
x=\frac{1}{5}=0,2
x=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x^{2}-11x=-2
Trừ 11x khỏi cả hai vế.
5x^{2}-11x+2=0
Thêm 2 vào cả hai vế.
a+b=-11 ab=5\times 2=10
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 5x^{2}+ax+bx+2. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-10 -2,-5
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 10.
-1-10=-11 -2-5=-7
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-10 b=-1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -11.
\left(5x^{2}-10x\right)+\left(-x+2\right)
Viết lại 5x^{2}-11x+2 dưới dạng \left(5x^{2}-10x\right)+\left(-x+2\right).
5x\left(x-2\right)-\left(x-2\right)
Phân tích 5x trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(x-2\right)\left(5x-1\right)
Phân tích số hạng chung x-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=2 x=\frac{1}{5}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-2=0 và 5x-1=0.
5x^{2}-11x=-2
Trừ 11x khỏi cả hai vế.
5x^{2}-11x+2=0
Thêm 2 vào cả hai vế.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{\left(-11\right)^{2}-4\times 5\times 2}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, -11 vào b và 2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121-4\times 5\times 2}}{2\times 5}
Bình phương -11.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121-20\times 2}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121-40}}{2\times 5}
Nhân -20 với 2.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{81}}{2\times 5}
Cộng 121 vào -40.
x=\frac{-\left(-11\right)±9}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 81.
x=\frac{11±9}{2\times 5}
Số đối của số -11 là 11.
x=\frac{11±9}{10}
Nhân 2 với 5.
x=\frac{20}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{11±9}{10} khi ± là số dương. Cộng 11 vào 9.
x=2
Chia 20 cho 10.
x=\frac{2}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{11±9}{10} khi ± là số âm. Trừ 9 khỏi 11.
x=\frac{1}{5}
Rút gọn phân số \frac{2}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=2 x=\frac{1}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
5x^{2}-11x=-2
Trừ 11x khỏi cả hai vế.
\frac{5x^{2}-11x}{5}=-\frac{2}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x^{2}-\frac{11}{5}x=-\frac{2}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
x^{2}-\frac{11}{5}x+\left(-\frac{11}{10}\right)^{2}=-\frac{2}{5}+\left(-\frac{11}{10}\right)^{2}
Chia -\frac{11}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{11}{10}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{11}{10} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{11}{5}x+\frac{121}{100}=-\frac{2}{5}+\frac{121}{100}
Bình phương -\frac{11}{10} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{11}{5}x+\frac{121}{100}=\frac{81}{100}
Cộng -\frac{2}{5} với \frac{121}{100} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{11}{10}\right)^{2}=\frac{81}{100}
Phân tích x^{2}-\frac{11}{5}x+\frac{121}{100} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{11}{10}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{81}{100}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{11}{10}=\frac{9}{10} x-\frac{11}{10}=-\frac{9}{10}
Rút gọn.
x=2 x=\frac{1}{5}
Cộng \frac{11}{10} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}