Xác minh
sai
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
5 { 10 }^{ 4 } = 9 \frac{ { 10 }^{ 9 } 2 { 10 }^{ -5 } }{ \sqrt{ 36 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\times 10^{4}=9\times \frac{10^{4}\times 2}{\sqrt{36}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 9 với -5 để có kết quả 4.
5\times 10000=9\times \frac{10^{4}\times 2}{\sqrt{36}}
Tính 10 mũ 4 và ta có 10000.
50000=9\times \frac{10^{4}\times 2}{\sqrt{36}}
Nhân 5 với 10000 để có được 50000.
50000=9\times \frac{10000\times 2}{\sqrt{36}}
Tính 10 mũ 4 và ta có 10000.
50000=9\times \frac{20000}{\sqrt{36}}
Nhân 10000 với 2 để có được 20000.
50000=9\times \frac{20000}{6}
Tính căn bậc hai của 36 và được kết quả 6.
50000=9\times \frac{10000}{3}
Rút gọn phân số \frac{20000}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
50000=30000
Nhân 9 với \frac{10000}{3} để có được 30000.
\text{false}
So sánh 50000 và 30000.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}