Tính giá trị
30\sqrt{2}+4194304\approx 4194346,426406872
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
5 \times 3 \sqrt{ 8 } +64 \div { 2 }^{ 23-(65+36 \div 6+33-65) }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
15\sqrt{8}+\frac{64}{2^{23-\left(65+\frac{36}{6}+33-65\right)}}
Nhân 3 với 5 để có được 15.
15\times 2\sqrt{2}+\frac{64}{2^{23-\left(65+\frac{36}{6}+33-65\right)}}
Phân tích thành thừa số 8=2^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
30\sqrt{2}+\frac{64}{2^{23-\left(65+\frac{36}{6}+33-65\right)}}
Nhân 15 với 2 để có được 30.
30\sqrt{2}+\frac{64}{2^{23-\left(65+6+33-65\right)}}
Chia 36 cho 6 ta có 6.
30\sqrt{2}+\frac{64}{2^{23-\left(71+33-65\right)}}
Cộng 65 với 6 để có được 71.
30\sqrt{2}+\frac{64}{2^{23-\left(104-65\right)}}
Cộng 71 với 33 để có được 104.
30\sqrt{2}+\frac{64}{2^{23-39}}
Lấy 104 trừ 65 để có được 39.
30\sqrt{2}+\frac{64}{2^{-16}}
Lấy 23 trừ 39 để có được -16.
30\sqrt{2}+\frac{64}{\frac{1}{65536}}
Tính 2 mũ -16 và ta có \frac{1}{65536}.
30\sqrt{2}+64\times 65536
Chia 64 cho \frac{1}{65536} bằng cách nhân 64 với nghịch đảo của \frac{1}{65536}.
30\sqrt{2}+4194304
Nhân 64 với 65536 để có được 4194304.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}