Tính giá trị
7\sqrt{7}\approx 18,520259177
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
5 \sqrt{ 700 } -4 \sqrt{ 343 } -3 \sqrt{ 112 } -21 \sqrt{ { 7 }^{ -1 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\times 10\sqrt{7}-4\sqrt{343}-3\sqrt{112}-21\sqrt{7^{-1}}
Phân tích thành thừa số 700=10^{2}\times 7. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{10^{2}\times 7} như là tích của gốc vuông \sqrt{10^{2}}\sqrt{7}. Lấy căn bậc hai của 10^{2}.
50\sqrt{7}-4\sqrt{343}-3\sqrt{112}-21\sqrt{7^{-1}}
Nhân 5 với 10 để có được 50.
50\sqrt{7}-4\times 7\sqrt{7}-3\sqrt{112}-21\sqrt{7^{-1}}
Phân tích thành thừa số 343=7^{2}\times 7. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{7^{2}\times 7} như là tích của gốc vuông \sqrt{7^{2}}\sqrt{7}. Lấy căn bậc hai của 7^{2}.
50\sqrt{7}-28\sqrt{7}-3\sqrt{112}-21\sqrt{7^{-1}}
Nhân -4 với 7 để có được -28.
22\sqrt{7}-3\sqrt{112}-21\sqrt{7^{-1}}
Kết hợp 50\sqrt{7} và -28\sqrt{7} để có được 22\sqrt{7}.
22\sqrt{7}-3\times 4\sqrt{7}-21\sqrt{7^{-1}}
Phân tích thành thừa số 112=4^{2}\times 7. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{4^{2}\times 7} như là tích của gốc vuông \sqrt{4^{2}}\sqrt{7}. Lấy căn bậc hai của 4^{2}.
22\sqrt{7}-12\sqrt{7}-21\sqrt{7^{-1}}
Nhân -3 với 4 để có được -12.
10\sqrt{7}-21\sqrt{7^{-1}}
Kết hợp 22\sqrt{7} và -12\sqrt{7} để có được 10\sqrt{7}.
10\sqrt{7}-21\sqrt{\frac{1}{7}}
Tính 7 mũ -1 và ta có \frac{1}{7}.
10\sqrt{7}-21\times \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{7}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{1}{7}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{7}}.
10\sqrt{7}-21\times \frac{1}{\sqrt{7}}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
10\sqrt{7}-21\times \frac{\sqrt{7}}{\left(\sqrt{7}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{7}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{7}.
10\sqrt{7}-21\times \frac{\sqrt{7}}{7}
Bình phương của \sqrt{7} là 7.
10\sqrt{7}-3\sqrt{7}
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 7 trong 21 và 7.
7\sqrt{7}
Kết hợp 10\sqrt{7} và -3\sqrt{7} để có được 7\sqrt{7}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}